1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?

Hướng dẫn giải Bài tập 5 trang 44 SGK tiếng Anh lớp 8 - sách mới

5. Work in pairs and discuss the questions.

(Làm theo cặp và thảo luận các câu hỏi sau.)

What are the three customs and traditions you like most in your family? Describe them in detail.

(Ba phong tục và truyền thống gia đình mà bạn thích nhất là gì? Miêu tả chúng một cách chi tiết.)

Đáp án: There's a tradition in my family that we celebrate birthdays of family members. We also have the custom of having dinner together. At Tet, we have the tradition of making chung cake together.

Giải thích: Gia đình tôi có truyền thống kỷ niệm sinh nhật của các thành viên trong gia đình. Chúng tôi cũng có thói quen ăn tối cùng nhau. Vào dịp Tết, chúng tôi có truyền thống cùng nhau gói bánh chưng.

How do you feel when you take part in these customs and traditions?

(Bạn cảm thấy thế nào khi tham gia vào những phong tục và truyền thống này?)

Đáp án: I feel happy to be a part of our traditions and customs.

Giải thích: Tôi cảm thấy hạnh phúc khi là một phần của những truyền thống và phong tục đó.

Why is it important to continue family customs and traditions?

(Tại sao duy trì phong tục và truyền thống của gia đình lại thật quan trọng?)

Đáp án: Because they help family members become closer.

của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Soạn bài Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Looking Back

Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài học

Match the words and phrases with the pictures.

5. minority group = nhóm thiểu số

There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.

2. Không có a/an nên dùng danh từ dạng số nhiều

3. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm được

4. housework là danh từ không đếm được

5. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm

1. Nhà sàn to sừng sững trên cột cao.

2. Người La Hủ làm nhà bằng gỗ và lá chuối rừng.

3. Nhiều người ở vùng sâu vùng xa đi bộ.

4. Phần lớn phụ nữ dân tộc thiểu số dệt quần áo và làm việc nhà.

5. Trên núi, không có nhiều đất để trồng trọt.

Trên đây là bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back chi tiết và đầy đủ bản bản dịch. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong môn học này.

Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)

I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

Hỏi - đáp về sinh nhật của ai đó:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)

It's in + tháng. (Vào tháng ______.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)

It's in + tháng. (Vào tháng ______.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

1. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in April. (Vào tháng tư.)

2. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in February. (Vào tháng hai.)

3. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in March. (Vào tháng ba.)

4. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in January. (Vào tháng một.)

A: My birthday's in January too. (Sinh nhật tớ cũng vào tháng một.)

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)

It's in + tháng. (Vào tháng ______.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

Sinh nhật của tôi vào tháng Một.

Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: In the countryside

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: In the countryside trang 13, 14, 15 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 13 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

2. (trang 13 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ road, river, rainbow), xem nó miêu tả bức tranh nào thì chọn đáp án tương ứng với bức tranh đó.

1. What can you see? – I can see a rainbow.

2. What can you see? – I can see a river.

3. What can you see? – I can see a road.

1. Cậu có thể nhìn thấy cái gì thế? – Tớ có thể nhìn thấy cầu vồng.

2. Cậu có thể nhìn thấy cái gì thế? – Tớ có thể nhìn thấy một dòng sông.

3. Cậu có thể nhìn thấy cái gì thế? – Tớ có thể nhìn thấy một con đường.

3. (trang 13 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành các chữ dưới đây bằng các từ rainbow, river hoặc road. Lưu ý, ở câu 1 chữ R được viết hoa, còn ở câu 2 chữ r được viết thường.

4. (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết chữ còn thiếu. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

5. (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and match. (Đọc và nối đáp án.)

Hướng dẫn: Con đọc các câu dưới đây, tìm từ khoá (ví dụ rainbow, river hoặc road), xem nó miêu tả bức tranh nào thì nối với bức tranh đó.

6. (trang 15 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Do the puzzle. Then point and say. (Điền chữ. Chỉ và nói)

Hướng dẫn: Con nhìn hình số 1, 2, 3 xem nó là hình gì. Viết từ đó vào các ô trống. Sau đó, chỉ tranh và nói.

7. (trang 8 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Make a paper binoculars (see page 62). Look through them. Tell your friends what you can see. (Dự án: Hãy làm ống nhòm bằng giấy (xem trang 62 để biết cách làm). Dùng nó để nhòm. Hãy kể với bạn của mình rằng con nhìn thấy điều gì.)

Cách làm ống nhòm giấy bằng lõi quận giấy vệ sinh

Bước 4: Tạo 2 lỗ ở 2 bên ống nhòm

1. Tớ có thể thấy một dòng sông.

2. Tớ có thể thấy một con đường

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác

Soạn bài Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Looking Back đầy đủ và chi tiết nhất. Bài học này sẽ giúp các em tổng hợp và ôn lại những phần kiến thức đã được học trong xuyên suốt Unit 4. Bài viết này do THPT Lê Hồng Phong tổng hợp lại, bao gồm lời giải và hướng dẫn dịch của mỗi bài. Theo dõi chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hơn nhé.

Complete the sentences with the word and phrases from the box.

1. Minority groups have their own ____________ like the dan tinh, gong, t’rung.

2. The Kinh use ____________ to make banh chung and banh tet.

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the _______________, usually known as Rong house, is the heart of the village.

4. My grandmother taught me to sing many _______________.

5. The _____________ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

1. musical instruments = nhạc cụ

1. Các dân tộc thiểu số có nhạc cụ riêng như đàn tính, cồng chiêng, đàn tính.

2. Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng, bánh tét.

3. Đối với hầu hết các nhóm dân tộc thiểu số như Bahnar và Êđê, nhà rông, thường được gọi là nhà Rông, là trái tim của buôn làng.

4. Bà tôi dạy tôi hát nhiều bài dân ca.

5. Cầu thang nhà sàn người Mường có số bậc lẻ: 5, 7, 9.